Characters remaining: 500/500
Translation

kính tiềm vọng

Academic
Friendly

Từ "kính tiềm vọng" trong tiếng Việt một loại dụng cụ quang học, được sử dụng để nhìn qua các vật cản hoặc vật chướng ngại. Từ này thường được dùng trong các ngữ cảnh liên quan đến quân sự, hàng hải hoặc thám hiểm.

Định nghĩa

Kính tiềm vọng một thiết bị cho phép người sử dụng nhìn thấy những nằmphía bên kia của một vật chướng ngại không cần phải di chuyển tới vị trí đó. Thông thường, kính tiềm vọng được cấu tạo từ một hệ thống gương hoặc lăng kính, giúp phản chiếu hình ảnh.

Cách sử dụng
  • Trong quân sự: Kính tiềm vọng thường được sử dụng trên tàu ngầm để quan sát môi trường xung quanh không cần nổi lên mặt nước.

    • dụ: "Tàu ngầm sử dụng kính tiềm vọng để theo dõi hoạt động của đối phương không bị phát hiện."
  • Trong hàng hải: Các tàu chiến có thể trang bị kính tiềm vọng để quan sát từ xa không cần phải rời khỏi vị trí an toàn.

    • dụ: "Thủy thủ trên tàu chiến đã sử dụng kính tiềm vọng để kiểm tra tình hình trên biển."
Các biến thể
  • Kính tiềm vọng có thể các biến thể khác nhau tùy thuộc vào thiết kế mục đích sử dụng, dụ như kính tiềm vọng đơn giản kính tiềm vọng phức tạp hơn với nhiều ống kính.
Các từ gần giống từ đồng nghĩa
  • Kính thiên văn: Dùng để quan sát các thiên thể trên bầu trời, không giống như kính tiềm vọng, chủ yếu dùng để nhìn qua vật cản.
  • Kính viễn vọng: Cũng một dụng cụ quang học nhưng thường chỉ dùng để quan sát những vậtxa không vật cản.
Các cách sử dụng nâng cao
  • Trong ngữ cảnh ẩn dụ, "kính tiềm vọng" có thể được sử dụng để chỉ những phương pháp hay công cụ giúp con người nhìn nhận hiểu biết sâu sắc hơn về các vấn đề phức tạp trong cuộc sống.
    • dụ: "Sách vở như một chiếc kính tiềm vọng, giúp ta mở rộng tầm nhìn về thế giới."
Tóm lại

Kính tiềm vọng một dụng cụ hữu ích trong nhiều lĩnh vực, cho phép con người quan sát không cần phải tiếp cận trực tiếp.

  1. Dụng cụ quang học dùng để nhìn qua một vật chướng ngại.

Comments and discussion on the word "kính tiềm vọng"